Từ điển Thiều Chửu
賂 - lộ
① Đem của đút lót gọi là lộ. ||② Của cải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賂 - lộ
Đem tiền của tới cho người khác. Td: Hối lộ ( lấy tiền của đút lót nhờ chạy việc ) — Chỉ tiền của.


賄賂 - hối lộ ||